Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 8/2013, nước này NK trên 4.394 tấn bạch tuộc các loại, trị giá hơn 2.488 triệu yên (khoảng 25,4 triệu USD), giảm 17% về khối lượng và 16% về giá trị so với tháng 7/2013; tăng 30% về khối lượng nhưng giảm 4% về giá trị so với tháng 8/2012, chủ yếu từ Tây Phi và Tây Ban Nha với gần 3.118 tấn (71%), trị giá trên 1.682 triệu yên (khoảng 17,2 triệu USD). Giá NK trung bình 566 yên/kg (khoảng 5,79 USD/kg), CIF.
Tám tháng đầu năm 2013, nước này NK trên 38.925 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 23.190 triệu yên (khoảng 240,7 triệu USD), tăng 37% về khối lượng nhưng giảm 2% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012, chủ yếu từ Tây Phi và Tây Ban Nha với gần 31.076 tấn (80%), trị giá trên 17.896 triệu yên (khoảng 185,8 triệu USD). Giá NK trung bình 596 yên/kg (khoảng 6,18 USD/kg).
Thị trường: Tháng 8/2013, tại các chợ Tsukiji-Adachi-Oota ở Tokyo, có 1.517 tấn bạch tuộc các loại được giao dịch, trị giá 1.244,5 triệu yên (khoảng 12,7 triệu USD).
Tám tháng đầu năm 2013, các thị trường này giao dịch 9.612 tấn bạch tuộc các loại, trị giá 8.227 triệu yên (khoảng 85,4 triệu USD).
Nhập khẩu bạch tuộc vào Nhật Bản
|
Xuất xứ
|
T8/2013
|
T1 – T8/2013
|
KL (kg)
|
GT, CIF
(nghìn yên)
|
Giá
(yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF
(nghìn yên)
|
Giá
(yên/kg)
|
Trung Quốc
|
788.788
|
508.459
|
645
|
4.089.776
|
3.318.866
|
812
|
Việt Nam
|
379.593
|
250.101
|
659
|
2.302.416
|
1.362.136
|
592
|
Thái Lan
|
26.518
|
11.696
|
441
|
643.670
|
260.876
|
405
|
Malaysia
|
15.804
|
6.311
|
399
|
69.336
|
28.844
|
416
|
Philippines
|
7.542
|
7.669
|
1.017
|
52.336
|
50.367
|
962
|
Indonesia
|
-
|
-
|
-
|
66.374
|
33.958
|
512
|
Ấn Độ
|
35.532
|
12.073
|
340
|
253.836
|
81.436
|
321
|
Tây Ban Nha
|
12.097
|
4.664
|
386
|
587.122
|
532.381
|
907
|
Hy Lạp
|
22.854
|
10.240
|
448
|
180.326
|
82.540
|
458
|
Mexico
|
-
|
-
|
-
|
190.588
|
75.233
|
395
|
Morocco
|
1.223.463
|
641.510
|
524
|
17.106.037
|
9.355.786
|
547
|
Tây Sahara
|
-
|
-
|
-
|
100.154
|
57.135
|
570
|
Mauritania
|
1.734.015
|
976.436
|
563
|
12.395.724
|
7.500.257
|
605
|
Senegal
|
137.253
|
54.754
|
399
|
788.132
|
399.147
|
506
|
Ghana
|
-
|
-
|
-
|
88.641
|
46.507
|
525
|
Kenya
|
10.576
|
4.866
|
460
|
10.576
|
4.866
|
460
|
Tổng
|
4.394.035
|
2.488.779
|
TB: 566
|
38.925.044
|
23.190.335
|
TB: 596
|
Thương mại mực ống tại các chợ Tokyo, tháng 8/2013
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
So với cùng kỳ 2012 (%)
|
GT (triệu yên)
|
So với cùng kỳ 2012 (%)
|
Giá (yên/kg)
|
So với cùng kỳ 2012 (%)
|
Tươi
|
38
|
+99
|
61
|
+95
|
1.607
|
+97
|
Sống
|
43
|
+94
|
60
|
+93
|
1.393
|
+99
|
Đông lạnh
|
1.115
|
+157
|
768
|
+111
|
689
|
+71
|
Đông lạnh /hấp chín
|
17
|
+81
|
21
|
+64
|
1.223
|
+80
|
Hấp chín
|
288
|
+129
|
317
|
+102
|
1.102
|
+79
|
Ngâm dấm
|
14
|
+101
|
15
|
+132
|
1.069
|
+131
|
Tẩm gia vị
|
2
|
+50
|
2
|
+29
|
1.099
|
+57
|
Tổng
|
1.517
|
+144
|
1.244.5
|
+105
|
820
|
+92
|