Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 8/2013 nước này NK 14.337 tấn tôm nguyên liệu đông lạnh HLSO và HOSO, trị giá 15.852 triệu yên CIF (khoảng 162,1 triệu USD), tăng 1% về khối lượng và giá trị so với tháng 7/2013; so với cùng kỳ năm ngoái, giảm 10% về khối lượng nhưng tăng 24% về giá trị CIF. Giá NK trung bình đạt 1.106 yên (khoảng 11.30 USD)/kg.

Nhập khẩu: Tám tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK 105.140 tấn tôm nguyên liệu đông lạnh HLSO và HOSO, trị giá 108.267 triệu yên CIF (khoảng 1.123,9 triệu USD), giảm 4% về khối lượng nhưng tăng 18% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình đạt 1.089 yên (11,14 USD)/kg.

Tháng 8/2013, Nhật Bản NK trên 5.834 tấn tôm chín, chế biến đông lạnh/ướp đá, trị giá 6.356 triệu yên CIF (khoảng 65 triệu USD), giảm 14% về khối lượng nhưng tăng 15% về giá trị so với tháng 8/2012.

Tám tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK 48.943 tấn tôm chế biến các loại, trị giá 48.198 triệu yên CIF (khoảng 500,4 triệu USD), tương đương về khối lượng nhưng tăng 19% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái. Giá NK trung bình 985 yên (10,22 USD)/kg.

Nhật Bản NK tổng cộng 154.083 tấn tôm các loại trong 8 tháng đầu năm 2013, trị giá 156.466 triệu yên (khoảng 1.624 triệu USD).

Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Nhật Bản

Xuất xứ

Tháng 8/2013

Tháng 1- 8/2013

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

Indonesia

2.656.858

3.253.375

1.225

21.964.424

24.896.600

1.133

Việt Nam

3.570.254

4.309.673

1.207

21.904.388

25.380.571

1.159

Ấn Độ

3.320.231

3.173.690

956

18.173.789

17.069.968

939

Thái Lan

1.337.382

1.440.590

1.077

14.789.416

14.321.357

968

Trung Quốc

1.202.996

1.129.534

939

7.379.381

6.363.229

862

Argentina

352.542

396.631

1.125

5.649.607

4.436.687

785

Myanmar

645.880

706.164

1.093

3.386.093

3.204.847

946

Malaysia

352.408

338.709

961

3.237.221

2.804.160

866

Bangladesh

197.245

193.504

981

2.394.876

2.110.554

881

Ecuador

121.625

167.342

1.376

1.302.068

1.250.957

961

Philippines

136.295

166.400

1.221

1.188.008

1.617.194

1.361

Sri Lanka

126.536

147.857

1.168

898.477

950.878

1.058

12 nước khác

317.729

428.894

1.350

2.872.252

3.860.628

1.344

Tổng

14.337.981

15.852.363

1.106

105.140.000

108.267.630

1.030

 

Nhập khẩu tôm chế biến đông lạnh vào Nhật Bản

Xuất xứ và sản phẩm

Tháng 8/2013

Tháng 1- 8/2013

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

KL (kg)

GT (nghìn yên) CIF

Giá (yên/kg)

Chín, đông lạnh hoặc ướp đá

2.132.582

3.213.496

1.507

16.202.238

22.492.080

1.388

Trung Quốc

170.880

254.400

1.489

1.122.713

1.533.937

1.366

Đài Loan

-

-

-

15.256

29.631

1.942

Việt Nam

685.448

975.570

1.423

4.160.685

5.699.308

1.370

Thái Lan

998.385

1.627.969

1.631

9.657.117

13.674.604

1.416

Malaysia

2.944

4.620

1.569

64.684

85.616

1.324

Philippines

-

-

-

2.604

5.367

2.061

Indonesia

107.588

173.599

1.614

540.745

786.576

1.455

Myanmar

25.418

37.213

1.464

125.765

177.372

1.410

Na Uy

7.040

7.404

1.052

14.080

14.244

1.012

Đan Mạch

16.000

15.853

991

55.600

51.117

919

Greenland

40.190

37.083

923

235.700

219.718

932

Canada

69.100

71.980

1.042

197.400

206.328

1.045

Mỹ

9.589

7.805

814

9.589

7.805

814

Ecuador

-

-

-

300

457

1.523

Các sản phẩm khác

13.901

19.714

1.418

163.037

251.321

1.541

Trung Quốc

-

-

-

63.998

113.981

1.781

Đài Loan

9.500

13.282

1.398

56.340

74.914

1.330

Việt Nam

-

-

-

3.550

7.920

2.231

Thái lan

-

-

-

23.248

27.874

1.199

Malaysia

-

-

-

7.500

15.188

2.025

Myanmar

4.401

6.432

1.461

8.401

11.444

1.362

Bao bột

163.928

101.980

622

1.552.709

854.419

550

Trung Quốc

125.876

74.009

588

1.129.488

575.322

509

Việt Nam

28.159

19.603

696

250.043

172.907

692

Thái Lan

9.893

8.368

846

173.178

106.190

613

Hỗn hợp

3.524.040

3.021.250

857

31.025.763

24.601.040

793

Hàn Quốc

-

-

-

2.190

3.513

1.604

Trung Quốc

273.962

249.190

910

3.077.401

2.416.385

785

Đài Loan

3.360

2.872

855

26.257

23.862

909

Việt Nam

935.415

821.636

878

7.166.276

5.848.305

816

Thái Lan

1.817.613

1.479.350

814

16.715.120

12.615.254

755

Singapore

500

718

1.436

500

718

1.436

Malaysia

18.776

8.087

431

116.184

55.177

475

Philippines

510

250

490

9.630

4.844

503

Indonesia

455.350

371.513

816

3.791.778

3.147.548

830

Myanmar

554

763

1.377

21.367

22.045

1.032

Ấn Độ

18.000

86.871

4.826

99.060

463.389

4.678

Tây Ban Nha

11.000

7.944

722

11.000

7.944

722

Tổng

5.834.451

6.356.440

1.089

48.943.747

48.198.860

985

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556