Nhập khẩu cá ngừ của Thuỵ Sĩ năm 2024

Nguồn cung cá ngừ chính cho Thuỵ Sĩ năm 2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2023

2024

Tăng, giảm (%)

TG

        71.200

        79.861

12

Thái Lan

        30.192

        38.286

27

Ý

          8.896

        10.989

24

Tây Ban Nha

          7.384

          7.545

2

Việt Nam

          4.297

          4.640

8

Trung Quốc

          3.527

          4.202

19

Philippines

          1.242

          1.917

54

Maldives

             749

          1.902

154

Ghana

          2.548

          1.610

-37

Bồ Đào Nha

          1.276

          1.299

2

Papua New Guinea

          1.372

          1.093

-20

Pháp

          1.243

             966

-22

Ecuador

             480

             934

95

Đức

             989

             907

-8

Madagascar

             533

             826

55

Hàn Quốc

          2.659

             627

-76

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Thuỵ Sĩ năm 2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2023

2024

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

71.200

79.861

12

160414

Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng

59.181

69.410

17

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

10.587

9.153

-14

030232

Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh

709

688

-3

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

250

244

-2

030239

Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh

129

170

32

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

133

101

-24

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

63

26

-59

030231

Cá ngừ vây dài, albacore tươi/ ướp lạnh

15

17

13

030234

Cá ngừ mắt to

8

15

88

030236

Cá ngừ vây xanh miền Nam tươi/ ướp lạnh

29

12

-59

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

1

9

800

030349

Cá ngừ đông lạnh

84

7

-92

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh

3

4

33

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống

          2

          2

0

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)