|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD)
|
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2024
|
T1-T8/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
|
Tổng NK
|
100.682
|
157.761
|
57
|
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
62.238
|
110.156
|
77
|
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
974
|
13.277
|
1263
|
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)
|
24.793
|
18.056
|
-27
|
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
2.539
|
4.515
|
78
|
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
4.068
|
6.388
|
57
|
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
2.421
|
2.132
|
-12
|
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam
|
295
|
644
|
118
|
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
2.807
|
2.375
|
-15
|
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
61
|
21
|
-66
|