Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2025

Top nguồn cung cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2024

T1-T8/2025

Tăng, giảm (%)

TG

100.682

157.761

57

Trung Quốc

3.847

14.056

265

Đài Bắc, Trung Quốc

3.252

7.488

130

Việt Nam

18.992

13.682

-28

Morocco

6.034

17.368

188

Oman

0

1.414

-

Algeria

1.605

961

-40

Italy

12.036

15.28

27

Türkiye

14.961

42.336

183

Libya

4.377

1.37

-69

Pháp

5.296

10.748

103

Bồ Đào Nha

44

508

1055

Thái Lan

3.564

2.17

-39

Tây Ban Nha

10.74

10.528

-2

Tunisia

5.658

3.036

-46

Croatia

507

1.691

234

Nhật Bản

1.348

1.331

-1

Seychelles

296

1.051

255

Malta

2.892

6.827

136

Mexico

46

159

246

Vanuatu

391

465

19

Philippines

61

90

48

Albania

249

1.023

311

.

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2024

T1-T8/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

100.682

157.761

57

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

62.238

110.156

77

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

974

13.277

1263

160414

Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)

24.793

18.056

-27

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

2.539

4.515

78

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

4.068

6.388

57

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

2.421

2.132

-12

030346

Cá ngừ vây xanh phương Nam

295

644

118

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

2.807

2.375

-15

030349

Cá ngừ đông lạnh

61

21

-66