Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2024
|
T1-T3/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
215.690
|
234.481
|
9
|
Trung Quốc
|
121.766
|
124.425
|
2
|
Việt Nam
|
23.491
|
24.654
|
5
|
Indonesia
|
9.977
|
13.470
|
35
|
Chile
|
1.747
|
7.428
|
325
|
Mauritania
|
14.066
|
11.570
|
-18
|
Thái Lan
|
8.044
|
9.162
|
14
|
Peru
|
7.077
|
5.767
|
-19
|
Mỹ
|
2.702
|
3.150
|
17
|
Ấn Độ
|
5.166
|
5.215
|
1
|
Argentina
|
6.006
|
3.097
|
-48
|
Philippines
|
3.248
|
2.997
|
-8
|
Hàn Quốc
|
267
|
2.499
|
836
|
Mexico
|
805
|
1.554
|
93
|
Sri Lanka
|
1.785
|
1.005
|
-44
|
Maroc
|
4.631
|
14.242
|
208
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2024
|
T1-T3/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
215.690
|
234.481
|
9
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
101.613
|
100.871
|
-1
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
49.560
|
55.515
|
12
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
44.300
|
57.950
|
31
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
16.111
|
17.746
|
10
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
4.016
|
2.306
|
-43
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
90
|
93
|
3
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)