SỐ KÝ HIỆU |
BAN HÀNH |
HIỆU LỰC |
LOẠI VĂN BẢN |
TIÊU ĐỀ VĂN BẢN |
FILE |
707 /TCTS-VP
|
26/05/2011
|
|
Công văn
|
Công văn 707: Hướng dẫn tạm thời thủ tục đăng ký thức ăn thủy sản vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
14/2011/TT-BNNPTNT
|
29/03/2011
|
13/05/2011
|
Thông tư
|
Thông tư số 14: Từ 13/5 sẽ kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
31/2011/ TT-BNNPTNT
|
21/04/2011
|
04/06/2011
|
Thông tư
|
Thông tư số 31: Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
|
0698
|
05/05/2011
|
|
Công văn
|
Công văn số 0698: Hướng dẫn thực hiện xác nhận sản phẩm chế biến từ thủy sản khai thác NK
|
|
257
|
20/04/2011
|
|
Công văn
|
Công văn số 257: Thực hiện chứng nhận thủy sản khai thác khi XK vào Tandania
|
|
695
|
27/04/2011
|
|
Công văn
|
Công văn số 695: gửi Bộ Nông nghiệp, Chăn nuôi và Cung cấp lương thực (MAPA) Cộng hòa Liên bang Braxin
|
|
1075/BNN-CB
|
21/04/2011
|
|
Công văn
|
Công văn số 1075/BNN-CB về việc thành lập quĩ phát triển xuất khẩu cá tra
|
|
23-24/2011/TT-BNNPTNT
|
06/04/2011
|
20/05/2011
|
Thông tư
|
Thông tư số 23 và 24: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định trong lĩnh vực thủy sản
|
|
28/2011/TT-BNNPTNT
|
15/04/2011
|
15/04/2011
|
Thông tư
|
Thông tư 28: Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác XK vào thị trường Châu Âu
|
|
08/2011/TT-BNNPTNT
|
08/03/2011
|
31/03/2011
|
Thông tư
|
Thông tư 08: Trình tự, thủ tục đánh giá, công nhận phòng chẩn đoán, xét nghiệm bệnh thủy sản
|
|
09/2011/-TT-BNNPTNT
|
04/03/2011
|
|
Thông tư
|
Thông tư 09: Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác XK vào thị trường Châu Âu
|
|
177/QĐ-BNN-QLCL
|
02/03/2011
|
28/01/2011
|
Quyết định
|
Quyết định số 177: Quy trình kiểm tra nhanh tạp chất trong tôm nguyên liệu
|
|
169-cl1
|
28/02/2011
|
|
Công văn
|
Công văn số 169: Kiểm soát an toàn vệ sinh nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
|
|
3408/QĐ-BNN-QLCL
|
20/12/2010
|
20/12/2010
|
Quyết định
|
Quyết định 3408: Phân công rõ các cơ quan kiểm tra, giám sát an toàn thực phẩm thủy sản
|
|
03/TT-BNNPTNT
|
27/01/2011
|
21/03/2011
|
Thông tư
|
Thông tư 03: Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, ATTPTS
|
|
7169/CV-BNNPTNT
|
20/01/2011
|
|
Công văn
|
Công văn số 7169: Tháo gỡ vướng mắc trong NK thuỷ sản sống làm thực phẩm
|
|
69/2010/TT-BNNPTNT
|
20/12/2010
|
24/01/2011
|
Thông tư
|
Thông tư 69: Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất được phép dùng trong thú y thủy sản
|
|
2417/QLCL-CL1
|
16/12/2010
|
|
Công văn
|
Công văn 2417/QLCL-CL1 gửi Cục An toàn Thực phẩm, Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi Nhật
|
|
63/2010/TT-BNNPTNT
|
01/11/2010
|
15/12/2010
|
Thông tư
|
Thông tư số 63: Hướng dẫn việc quy định CFS đối với sản phẩm, hàng hóa XK và NK
|
|
2985/QĐ-BNNPTNT
|
08/11/2010
|
08/11/2010
|
Quyết định
|
Quyết định 2985: Kiểm soát dư lượng Trifluralin của các lô hàng tôm nuôi và cá tra, basa XK vào Nhật Bản
|
|