Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2022
Top các nguồn cung tôm chính cho Nhật Bản, T1-T4/2022
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T4/2021
|
T1-T4/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
650.319
|
678.882
|
4,4
|
Việt Nam
|
169.407
|
174.872
|
3,2
|
Indonesia
|
118.129
|
130.901
|
10,8
|
Thái Lan
|
102.395
|
121.288
|
18,5
|
Ấn Độ
|
87.077
|
63.556
|
-27,0
|
Argentina
|
36.189
|
44.937
|
24,2
|
Trung Quốc
|
27.784
|
32.422
|
16,7
|
Canada
|
15.869
|
14.089
|
-11,2
|
Myanmar
|
7.118
|
12.694
|
78,3
|
Greenland
|
8.261
|
10.720
|
29,8
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
10.243
|
7.524
|
-26,5
|
Mexico
|
7.363
|
6.770
|
-8,1
|
Ecuador
|
13.861
|
9.193
|
-33,7
|
Nga
|
15.279
|
15.951
|
4,4
|
Peru
|
1.694
|
2.951
|
74,2
|
Malaysia
|
5.325
|
4.030
|
-24,3
|
Bangladesh
|
5.385
|
3.674
|
-31,8
|
Sri Lanka
|
5.676
|
5.080
|
-10,5
|
Mỹ
|
612
|
1.445
|
136,1
|
Pakistan
|
1.637
|
1.640
|
0,2
|
Philippines
|
2.183
|
2.464
|
12,9
|
Honduras
|
1.103
|
1.446
|
31,1
|
Đan Mạch
|
1.040
|
1.106
|
6,3
|
Australia
|
1.262
|
1.830
|
45,0
|
Brazil
|
493
|
1.257
|
155,0
|
Senegal
|
425
|
183
|
-56,9
|
Mozambique
|
1.182
|
627
|
-47,0
|
Anh
|
578
|
58
|
-90,0
|
|
|
|
|
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2021
|
T1-T4/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
650.319
|
678.882
|
4,4
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
397.609
|
402.808
|
1,3
|
160521
|
Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí
|
201.286
|
224.323
|
11,4
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
33.783
|
35.031
|
3,7
|
030695
|
Tôm khô muối/hun khói
|
9.139
|
6.901
|
-24,5
|
030632
|
Tôm hùm sống/tươi/ướp lạnh
|
4.464
|
5.320
|
19,2
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng túi kín khí (trừ hun khói)
|
1.054
|
1.787
|
69,5
|
030631
|
Tôm hùm đá và tôm biển khác
|
678
|
1.006
|
48,4
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
1.455
|
847
|
-41,8
|
030636
|
Tôm sống/tươi/ướp lạnh
|
592
|
743
|
25,5
|
030615
|
Tôm hùm Na Uy đông lạnh
|
259
|
116
|
-55,2
|
|
|
|
|
|