NGUỒN CUNG TÔM CỦA NHẬT BẢN NĂM 2020
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
Năm 2019
Năm 2020
↑↓%
Việt Nam
586.515
566.165
-3,5
Thái Lan
394.489
328.616
-16,7
Indonesia
340.092
328.275
Ấn Độ
335.708
314.590
-6,3
Argentina
149.815
149.036
-0,5
Trung Quốc
92.388
85.142
-7,8
Nga
62.447
57.544
-7,9
Canada
61.664
38.496
-37,6
Greenland
30.523
32.904
7,8
Myanmar
46.885
32.672
-30,3
Ecuador
15.480
20.997
35,6
Malaysia
21.815
18.874
-13,5
Bangladesh
15.425
17.749
15,1
Mexico
15.484
17.713
14,4
Australia
17.818
13.591
-23,7
Pakistan
11.481
12.454
8,5
Đài Loan
17.070
11.629
-31,9
Philippines
18.983
9.814
-48,3
Sri Lanka
11.187
9.020
-19,4
Peru
5.387
7.186
33,4
Honduras
3.123
2.689
-13,9
Đan Mạch
2.718
2.679
-1,4
Papua New Guinea
3.861
2.431
-37,0
Mozambique
2.479
2.303
-7,1
Brazil
2.455
1.685
-31,4
Madagascar
1.703
1.493
-12,3
Mỹ
1.727
1.177
-31,8
Suriname
1.764
888
-49,7
Colombia
0
700
Tây Ban Nha
108
376
248,1
Senegal
373
Nicaragua
775
281
-63,7
Na Uy
230
232
0,9
Ảrập Xêut
234
166
-29,1
Pháp
46
96
108,7
Somalia
31
Italy
33
30
-9,1
New Zealand
26
TG
2.273.199
2.090.123
-8,1
SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN NĂM 2020
HS
Sản phẩm
030617
Tôm khác đông lạnh
1.442.958
1.327.560
-8,0
160521
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
676.782
636.489
-6,0
030616
Tôm nước lạnh đông lạnh
151.391
123.584
-18,4
160529
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
2.068
2.490
20,4
Tổng nhập khẩu tôm