Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, 6 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng tôm

154,418

1

953,298

2,5

100

030617

Tôm nước ấm đông lạnh

92,302

-1

578,315

5,7

60,7

160521

Tôm bảo quản, chế biến không đóng gói hút chân không

50,520

4

297,924

0,5

31,3

030616

Tôm nước lạnh đông lạnh

8,313

17

52,161

-13,1

5,5

030695

Tôm khô, muối

1,539

-45

12,652

-18,0

1,3

030632

Tôm hùm đông lạnh

 

1,064

34

6,336

15,6

0,7

160529

Tôm bảo quản, chế biến đóng gói hút chân không

273

9,000

2,274

74,8

0,2

030631

Tôm hùm đá và tôm biển khác

263

33

1,029

12,1

0,1

030636

Tôm tươi/sống/ướp lạnh (trừ đông nước lạnh)

125

33

874

44,9

0,1

030615

Tôm hùm Na Uy đông lạnh

19

-78

278

102,9

0,0

030612

Tôm hùm đông lạnh bao gồm cả tôm muối

0

 

1,455

-45,7

0,2

Top 20 nguồn cung cấp tôm cho thị trường Nhật Bản, T1-T6/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

154,418

1

953,298

2,5

100

Việt Nam

47,957

12

260,271

2,2

27,3

Thái Lan

26,526

10

152,702

-0,2

16,0

Indonesia

23,349

-5

168,984

10,9

17,7

Ấn Độ

19,741

-10

122,598

16,1

12,9

Argentina

7,766

28

51,540

0,2

5,4

Trung Quốc

5,902

-29

39,798

-9,9

4,2

Nga

4,058

53

23,182

-18,6

2,4

Canada

3,796

22

24,103

-4,7

2,5

Myanmar

2,587

-4

11,307

-31,4

1,2

Greenland

2,113

-5

12,720

-20,5

1,3

Ecuador

1,950

-16

18,524

114,9

1,9

Bangladesh

1,474

-53

7,993

-1,5

0,8

Đài Loan

1,200

-25

13,085

-24,7

1,4

Malaysia

1,148

-3

7,855

-26,1

0,8

Philippines

678

-17

3,434

-26,4

0,4

Mexico

578

-69

9,681

-13,6

1,0

Brazil

554

 

1,047

115,4

0,1

Brunei Darussalam

504

 

800

 

0,1

Pakistan

334

-51

2,612

-17,0

0,3

Australia

302

-41

1,629

-28,4

0,2