NGUỒN CUNG TÔM CỦA NHẬT BẢN 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
4T/2020
4T/2021
↑↓%
Việt Nam
169.538
168.733
-0,5
Indonesia
101.312
118.062
16,5
Thái Lan
106.757
102.373
-4,1
Ấn Độ
77.935
87.077
11,7
Argentina
40.998
36.189
-11,7
Trung Quốc
27.578
24.751
-10,3
Nga
24.613
15.279
-37,9
Ecuador
5.146
13.861
169,4
Canada
14.181
11.189
-21,1
Greenland
12.168
8.261
-32,1
Mexico
7.116
7.363
3,5
Myanmar
12.165
7.118
-41,5
Sri Lanka
2.366
5.654
139,0
Bangladesh
4.458
5.385
20,8
Malaysia
8.647
5.325
-38,4
Đài Loan
8.247
4.544
-44,9
Philippines
3.095
2.118
-31,6
Peru
2.836
1.694
-40,3
Pakistan
2.054
1.637
-20,3
Mozambique
1.282
1.182
-7,8
Honduras
570
1.103
93,5
Đan Mạch
476
890
87,0
Australia
1.475
841
-43,0
Brazil
486
493
1,4
Senegal
0
425
Suriname
374
332
-11,2
Madagascar
664
319
-52,0
Papua New Guinea
111
275
147,7
Brunei
239
Arập Xêut
49
209
326,5
Hàn Quốc
183
Nigeria
154
Estonia
129
Nicaragua
169
119
-29,6
Colombia
117
Na Uy
162
65
-59,9
Mỹ
746
62
-91,7
Pháp
23
7
-69,6
Tổng nhập khẩu
637.984
633.756
-0,7
SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
HS
Sản phẩm
030617
Tôm khác đông lạnh
384.867
397.609
3,3
160521
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
203.918
201.310
-1,3
030616
Tôm nước lạnh đông lạnh
48.164
33.783
-29,9
160529
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
1.035
1.054
1,8
Tổng nhập khẩu tôm