Nhập khẩu tôm của Nhật Bản 2 tháng đầu năm 2021

NGUỒN CUNG TÔM CỦA NHẬT BẢN 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

2T/2020

2T/2021

↑↓%

Việt Nam

76.615

77.381

1,0

Indonesia

46.134

52.856

14,6

Ấn Độ

44.416

46.448

4,6

Thái Lan

47.242

43.473

-8,0

Argentina

26.736

19.293

-27,8

Trung Quốc

11.827

11.972

1,2

Ecuador

2.631

5.791

120,1

Canada

6.385

5.089

-20,3

Nga

11.984

5.358

-55,3

Myanmar

6.202

3.965

-36,1

Mexico

3.580

2.201

-38,5

Greenland

5.225

3.418

-34,6

Malaysia

3.541

2.420

-31,7

Bangladesh

2.475

1.965

-20,6

Sri Lanka

937

2.635

181,2

Đài Loan

4.172

1.418

-66,0

Philippines

1.831

1.324

-27,7

Pakistan

1.086

1.264

16,4

Peru

1.624

1.273

-21,6

Mozambique

486

702

44,4

Australia

848

546

-35,6

Suriname

188

332

76,6

Brazil

486

248

-49,0

Đan Mạch

75

500

566,7

Ảrập Xêut

0

209

 

Senegal

0

173

 

Honduras

385

574

49,1

Papua New Guinea

111

275

147,7

Estonia

0

90

 

Na Uy

162

65

-59,9

Mỹ

310

3

-99,0

Hàn Quốc

0

176

 

Tổng NK

308.384

293.437

-4,8

SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2021

HS

Sản phẩm

2T/2020

2T/2021

↑↓%

030617

Tôm khác đông lạnh

195.355

188.118

-3,7

160521

Tôm chế biến không đóng hộp kín khí

90.338

91.159

0,9

030616

Tôm nước lạnh đông lạnh

22.029

13.751

-37,6

160529

Tôm chế biến đóng hộp kín khí

662

409

-38,2

Tổng nhập khẩu tôm

308.384

293.437

-4,8