NGUỒN CUNG TÔM CỦA MỸ 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
3T/2020
3T/2021
↑↓%
Ấn Độ
613.407
600.301
-2,1
Indonesia
328.239
377.170
14,9
Ecuador
164.983
235.434
42,7
Việt Nam
106.030
146.963
38,6
Thái Lan
80.745
90.791
12,4
Mexico
85.263
68.278
-19,9
Argentina
37.262
48.683
30,7
Peru
12.066
11.980
-0,7
Trung Quốc
14.417
9.832
-31,8
Bangladesh
8.430
9.781
16,0
Guyana
7.158
4.982
-30,4
Honduras
5.120
4.190
-18,2
Canada
3.022
3.521
16,5
Guatemala
3.613
2.906
-19,6
Ảrập Xêut
2.013
2.276
13,1
Australia
1.129
1.865
65,2
Nicaragua
3.335
1.545
-53,7
Venezuela
4.202
1.455
-65,4
Sri Lanka
55
1.436
2.510,9
Nigeria
1.856
1.382
-25,5
Đan Mạch
1.268
2.205,5
Panama
2.464
1.079
-56,2
Philippines
1.139
891
-21,8
Myanmar
17
593
3.388,2
Nhật Bản
104
548
426,9
Malaysia
1.039
421
-59,5
Hàn Quốc
68
387
469,1
Đài Loan
99
222
124,2
Đức
0
205
Tây Ban Nha
651
176
-73,0
Na Uy
168
-83,8
Costa Rica
136
Chile
84
Colombia
80
Hy Lạp
38
Morocco
109
24
-78,0
Gambia
22
Bồ Đào Nha
11
14
27,3
Jamaica
7
Ghana
15
6
-60,0
Tổng NK
1.490.742
1.631.140
9,4
SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA MỸ 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
HS
Sản phẩm
030617
Tôm khác đông lạnh
1.161.655
1.168.659
0,6
160521
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
301.983
425.351
40,9
160529
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
21.997
34.198
55,5
030616
Tôm nước lạnh đông lạnh
5.107
2.932
-42,6
Tổng nhập khẩu tôm