Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, tháng 1/2022

Nguồn: kita.org

Nhập khẩu tôm đông lạnh (HS 030617) của Hàn Quốc, T1/2022 (triệu USD)

STT

Nước

2021

T1/2022

GT

Tăng, giảm (%)

GT

Tăng, giảm (%)

0

Tổng

501,638

13,6

42,618

46,9

1

Việt Nam

236,263

11,7

19,417

94,3

2

Trung Quốc

39,963

42,6

6,967

93,3

3

Ecuador

74,842

44,1

6,817

20,8

4

Malaysia

40,588

8,1

4,038

36,8

5

Argentina

25,919

23,2

2,170

11

6

Peru

22,157

-39,8

1,254

-29,7

7

Ấn Độ

13,508

-4,3

755

-28,9

8

Thái Lan

37,096

40,1

651

-47,2

9

Guinea

1,800

281,3

158

276,7

10

Arab Saudi

1,029

-56,3

138

-

11

Bangladesh

1,011

27,6

94

-

12

Philippines

3,137

44,4

85

-36,7

13

Antigua Barbuda

0,376

-

63

-

14

Indonesia

1,827

-13,9

9

-94,5

15

Australia

891

47,5

-

-

           

Nhập khẩu tôm đông lạnh (HS 160521) của Hàn Quốc, T1/2022 (triệu USD)

STT

Nước

2021

T1/2022

GT

Tăng, giảm (%)

GT

Tăng, giảm (%)

 

Tổng

195,126

21,2

14,000

11,1

1

Việt Nam

129,406

10,6

9,553

3,1

2

Thái Lan

62,784

52,5

4,208

36,3

3

Trung Quốc

1,296

36

0,137

116,9

4

Myanmar

0,737

-33,9

0,087

113,2

5

Indonesia

0,060

-73,6

0,015

 
           

Nhập khẩu tôm đông lạnh (HS 160529) của Hàn Quốc, T1/2022 (triệu USD)

STT

Nước

2021

T1/2022

GT

Tăng, giảm (%)

GT

Tăng, giảm (%)

 

Tổng

1,003

-21,2

8

-94,3

1

Philippines

0,060

18,6

4

-70,5

2

Thái Lan

0,547

-22,5

3

-95,1

3

Nhật Bản

 

-52

1

897

4

Trung Quốc

0,208

-16,3

0

-79,3

5

Việt Nam

0,180

-31,1

0

-99,8