Top các nguồn cung tôm chính cho Hàn Quốc, T1-T5/2022
(GT: nghìn USD)
Nguồn cung
T1-T5/2021
T1-T5/2022
Tăng, giảm (%)
Tổng TG
316.629
384.224
21,3
Việt Nam
133.116
172.168
29,3
Canada
32.205
42.440
31,8
Thái Lan
39.365
28.105
-28,6
Trung Quốc
22.203
31.823
43,3
Nga
1.302
9.434
624,6
Ecuador
35.107
28.589
-18,6
Peru
11.577
27.826
140,4
Malaysia
14.932
16.112
7,9
Argentina
10.157
10.769
6,0
Ấn Độ
5.634
5.007
-11,1
Mỹ
4.370
4.126
-5,6
Indonesia
982
2.498
154,4
Myanmar
455
603
32,5
Australia
1.982
698
-64,8
Bangladesh
541
407
-24,8
Philippines
1.070
583
-45,5
Ả Rập Saudi
221
1.128
410,4
Tây Ban Nha
30
36
20,0
Đài Bắc, Trung Quốc
162
118
-27,2
Guinea
506
495
-2,2
Ireland
22
14
-36,4
Estonia
20
129
545,0
Sri Lanka
10
3
-70,0
Các sản phẩm tôm nhập khẩu vào Hàn Quốc, T1-T5/2022
(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)
Mã HS
Sản phẩm
Tổng NK
030617
Tôm nước ấm đông lạnh
186.889
233.591
25,0
160521
Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí
80.316
81.943
2,0
030616
Tôm nước lạnh đông lạnh
1.924
11.488
497,1
030612
Tôm hùm đông lạnh
7.365
20.636
180,2
030632
Tôm hùm sống/tươi/ướp lạnh
27.732
24.026
-13,4
030695
Tôm khô muối/hun khói
9.183
10.743
17,0
030615
Tôm hùm Na Uy đông lạnh
456
1972,7
030631
Tôm hùm đá và tôm biển khác
1.706
691
-59,5
030636
Tôm sống/tươi/ướp lạnh
776
599
-22,8
160529
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
51
-91,3