Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T3/2022
Top các nguồn cung tôm chính cho Hàn Quốc, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
177.312
|
216.501
|
22,1
|
|
Việt Nam
|
74.310
|
95.481
|
28,5
|
|
Peru
|
5.149
|
14.892
|
189,2
|
|
Canada
|
21.728
|
25.024
|
15,2
|
|
Thái Lan
|
19.998
|
15.289
|
-23,5
|
|
Ecuador
|
17.856
|
18.180
|
1,8
|
|
Trung Quốc
|
12.589
|
19.416
|
54,2
|
|
Nga
|
704
|
2.734
|
288,4
|
|
Argentina
|
6.283
|
6.838
|
8,8
|
|
Malaysia
|
9.224
|
9.519
|
3,2
|
|
Ấn Độ
|
2.897
|
2.395
|
-17,3
|
|
Mỹ
|
2.713
|
2.116
|
-22,0
|
|
Indonesia
|
519
|
1.124
|
116,6
|
|
Australia
|
991
|
395
|
-60,1
|
|
Guinea
|
315
|
465
|
47,6
|
|
Philippines
|
623
|
494
|
-20,7
|
|
Bangladesh
|
436
|
187
|
-57,1
|
|
Saudi Arabia
|
106
|
991
|
834,9
|
|
Myanmar
|
277
|
311
|
12,3
|
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
89
|
72
|
-19,1
|
|
Ireland
|
9
|
7
|
-22,2
|
|
Nhật Bản
|
64
|
15
|
-76,6
|
|
Sri Lanka
|
4
|
2
|
-50,0
|
|
Sản phẩm tôm chính nhập khẩu vào Hàn Quốc, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2021
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
177.312
|
216.501
|
22,1
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
99.987
|
135.577
|
35,6
|
160521
|
Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí
|
46.299
|
44.822
|
-3,2
|
030632
|
Tôm hùm đông lạnh
|
17.657
|
15.334
|
-13,2
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
5.642
|
10.719
|
90,0
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
1.194
|
3.823
|
220,2
|
030695
|
Tôm khô muối/hun khói
|
4.697
|
5.291
|
12,6
|
030631
|
Tôm hùm đá và tôm biển khác
|
772
|
388
|
-49,7
|
030636
|
Tôm sống/tươi/ướp lạnh
|
662
|
496
|
-25,1
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
|
312
|
34
|
-89,1
|
030615
|
Tôm hùm Na Uy đông lạnh
|
9
|
17
|
88,9
|