Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T11/2022
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T11/2022
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T11/2021
|
T1-T11/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
770.587
|
896.135
|
16,3
|
Việt Nam
|
333.192
|
404.142
|
21,3
|
Canada
|
89.753
|
111.183
|
23,9
|
Thái Lan
|
91.649
|
70.995
|
-22,5
|
Trung Quốc
|
63.045
|
71.854
|
14,0
|
Ecuador
|
68.314
|
55.350
|
-19,0
|
Malaysia
|
36.259
|
38.237
|
5,5
|
Mỹ
|
10.455
|
9.242
|
-11,6
|
Argentina
|
23.728
|
25.778
|
8,6
|
Ấn Độ
|
12.800
|
21.994
|
71,8
|
Peru
|
21.271
|
56.214
|
164,3
|
Australia
|
3.042
|
1.972
|
-35,2
|
Guinea
|
1.474
|
679
|
-53,9
|
Indonesia
|
1.867
|
5.782
|
209,7
|
Saudi Arabia
|
849
|
1.534
|
80,7
|
Myanmar
|
754
|
1.514
|
100,8
|
Bangladesh
|
934
|
690
|
-26,1
|
Antigua and Barbuda
|
312
|
696
|
123,1
|
Nga
|
5.928
|
14.401
|
142,9
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
354
|
292
|
-17,5
|
Philippines
|
3.193
|
1.637
|
-48,7
|
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T11/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T11/2021
|
T1-T11/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
770.587
|
896.135
|
16,3
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
451.113
|
537.528
|
19,2
|
160521
|
Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí (trừ xông khói)
|
177.511
|
195.031
|
9,9
|
030632
|
Tôm hùm sống/ tươi/ ướp lạnh
|
58.168
|
48.582
|
-16,5
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
37.608
|
65.034
|
72,9
|
030695
|
Tôm khô muối/ hun khói
|
31.796
|
24.799
|
-22,0
|
030636
|
Tôm sống/ tươi/ ướp lạnh
|
1.158
|
872
|
-24,7
|
030616
|
Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí (cả xông khói)
|
9.705
|
21.703
|
123,6
|
030631
|
Tôm hùm đông lạnh
|
2.356
|
1.365
|
-42,1
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
|
973
|
745
|
-23,4
|
030615
|
Tôm hùm Na Uy đông lạnh
|
31
|
476
|
1435,5
|