(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU TÔM CỦA HÀN QUỐC THÁNG 1-10/2020
|
Nguồn cung
|
T1-10/2020
|
T1-10/2019
|
↑↓%
|
Việt Nam
|
264.311
|
277.198
|
-4,6
|
Thái Lan
|
54.025
|
47.691
|
13,3
|
Ecuador
|
44.458
|
60.235
|
-26,2
|
Peru
|
33.539
|
12.821
|
161,6
|
Malaysia
|
31.787
|
37.767
|
-15,8
|
Trung Quốc
|
23.931
|
22.538
|
6,2
|
Argentina
|
16.306
|
18.801
|
-13,3
|
Ấn Độ
|
11.703
|
12.467
|
-6,1
|
Colombia
|
3.342
|
1.858
|
79,9
|
Saudi Arabia
|
2.259
|
6.796
|
-66,8
|
Indonesia
|
2.004
|
1.924
|
4,2
|
Philippines
|
1.795
|
5.158
|
-65,2
|
Canada
|
1.779
|
2.331
|
-23,7
|
Nga
|
1.726
|
2.818
|
-38,8
|
Myanmar
|
927
|
426
|
117,6
|
Bangladesh
|
680
|
483
|
40,8
|
Australia
|
559
|
122
|
358,2
|
Mỹ
|
470
|
1.476
|
-68,2
|
Guinea
|
436
|
309
|
41,1
|
Greenland
|
188
|
267
|
-29,6
|
Nhật Bản
|
182
|
139
|
30,9
|
Chile
|
181
|
|
|
Đan Mạch
|
104
|
85
|
22,4
|
Thế giới
|
496.717
|
513.940
|
-3,4
|
SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA HÀN QUỐC THÁNG 1-10/2020
HS
|
Sản phẩm
|
T1-10/2020
|
T1-10/2019
|
↑↓%
|
030617
|
Tôm khác đông lạnh
|
361.078
|
371.801
|
-2,9
|
160521
|
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
|
131.036
|
136.397
|
-3,9
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
3.568
|
4.813
|
-25,9
|
160529
|
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
|
1.035
|
929
|
11,4
|
Tổng nhập khẩu tôm
|
496.717
|
513.940
|
-3,4
|