Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc năm 2023

Top nguồn cung tôm chính cho Hàn Quốc năm 2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2022

2023

Tăng giảm (%)

TG

980.525

779.803

-20,5

Việt Nam

448.087

357.750

-20,2

Trung Quốc

77.091

77.354

0,3

Canada

120.024

71.570

-40,4

Thái Lan

77.193

64.903

-15,9

Peru

61.070

52.957

-13,3

Malaysia

41.442

40.909

-1,3

Ấn Đô

26.690

31.853

19,3

Argentina

28.401

22.178

-21,9

Ecuador

57.636

28.845

-50,0

Mỹ

10.453

6.236

-40,3

Indonesia

5.933

3.863

-34,9

Saudi Arabia

1.959

2.236

14,1

Myanma

1.667

1.481

-11,2

Australia

2.107

893

-57,6

Liên Bang Nga

14.401

8.881

-38,3

Philippines

1.748

713

-59,2

Đan Mạch

68

923

1257,4

Bangladesh

741

712

-3,9

Tây Ban Nha

232

179

-22,8

Nhật Bản

173

175

1,2

Sản phẩm tôm nhập khẩu chính của Hàn Quốc năm 2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2022

2023

Tăng giảm (%)

Tổng NK

980.525

779.803

-20,5

030617

Tôm nước ấm đông lạnh

591.796

472.923

-20,1

160521

Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí

212.146

186.972

-11,9

030632

Tôm hùm tươi/ sống/ ướp lạnh

55.129

46.852

-15,0

030695

Tôm khô/ muối/ hun khói/ ngâm nước muối

27.296

28.232

3,4

030612

Tôm hùm đông lạnh

67.694

26.206

-61,3

030616

Tôm nước lạnh đông lạnh

22.346

15.196

-32,0

030631

Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác

1.501

783

-47,8

160529

Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí

1.038

1.734

67,1

030636

Tôm nước lạnh tươi/ sống/ ướp lạnh

1.102

784

-28,9

030615

Tôm hùm Na Uy đông lạnh

477

32

-93,3