Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc năm 2022

Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc năm 2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

Năm 2021

Năm 2022

Tăng, giảm (%)

TG

856.965

980.534

14,4

Việt Nam

371.343

448.089

20,7

Canada

100.688

120.025

19,2

Trung Quốc

71.526

77.089

7,8

Ecuador

74.843

57.638

-23,0

Thái Lan

100.768

77.193

-23,4

Malaysia

40.657

41.445

1,9

Argentina

26.074

28.403

8,9

Peru

22.157

61.070

175,6

Mỹ

13.323

10.454

-21,5

Ấn Độ

13.949

26.689

91,3

Guinea

1.801

679

-62,3

Saudi Arabia

1.029

1.959

90,4

Myanmar

900

1.671

85,7

Australia

3.423

2.108

-38,4

Đài Bắc, Trung Quốc

384

304

-20,8

Indonesia

2.080

5.931

185,1

Nga

5.993

14.401

140,3

Philipines

3.287

1.749

-46,8

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc năm 2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Product label

Năm 2021

Năm 2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

856.965

980.534

14,4

030617

Tôm nước ấm đông lạnh

501.638

591.811

18,0

160521

Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí (trừ xông khói)

195.126

212.138

8,7

030632

Tôm hùm sống/ tươi/ ướp lạnh

67.554

55.127

-18,4

030612

Tôm hùm đông lạnh

41.738

67.695

62,2

030695

Tôm khô muối/ hun khói

35.908

27.297

-24,0

030636

Tôm sống/ tươi/ ướp lạnh

1.404

1.101

-21,6

030616

Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí (cả xông khói)

9.880

22.348

126,2

030631

Tôm hùm đông lạnh

2.507

1.501

-40,1

160529

Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí

1.002

1.040

3,8

030615

Tôm hùm Na Uy đông lạnh

31

476

1435,5

030634

Tôm hùm Na Uy

177

0

-100,0