Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc năm 2021

Nguồn: kita.org

Top 15 nguồn cung cấp tôm đông lạnh mã HS 030617 cho Hàn Quốc năm 2020 – 2021

GT: nghìn USD, KL: kg

Nguồn cung cấp

2020

2021

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

GT

KL

Tổng

43.938

5.521.907

50.525

5.608.973

15,0

1,6

Việt Nam

24.167

2.896.545

25.980

2.763.645

7,5

-4,6

Ecuador

4.833

823.884

6.529

939.719

35,1

14,1

Trung Quốc

2.291

367.445

4.414

543.334

92,7

47,9

Malaysia

3.170

342.545

4.398

434.720

38,7

26,9

Thái Lan

3.442

315.142

3.717

304.012

8,0

-3,5

Argentina

2.390

242.531

2.346

205.461

-1,8

-15,3

Ấn Độ

1.011

130.608

1.149

185.698

13,6

42,2

Peru

1.706

280.624

886

114.990

-48,1

-59,0

Guinea

-

-

327

28.864

   

Australia

45

2.880

230

8.250

411,1

186,5

Indonesia

113

16.137

190

33.183

68,1

105,6

Saudi Arabia

31

5.280

180

28.680

480,6

443,2

Bangladesh

42

6.400

76

11.060

81,0

72,8

Antigua Barbuda

-

-

63

3.498

   

Myanmar

43

5.508

22

2.700

-48,8

-51,0

Top 15 nguồn cung cấp tôm chế biễn mã HS 030617 cho Hàn Quốc năm 2020 – 2021

GT: nghìn USD, KL: kg

Nguồn cung cấp

2020

2021

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

GT

KL

Tổng 

15.406

1.757.716

17.615

1.995.432

14,3

13,5

Việt Nam

10.741

1.391.853

12.031

1.575.278

12,0

13,2

Thái Lan

4.369

323.662

5.368

378.598

22,9

17,0

Myanmar

94

15.000

124

18.320

31,9

22,1

Trung Quốc

58

14.040

80

21.720

37,9

54,7

Indonesia

-

-

11

1.481