Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc năm 2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

THỊ TRƯỜNG NGUỒN CUNG TÔM CỦA HÀN QUỐC NĂM 2020

Nguồn cung

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

Vit Nam

343.077

328.674

-4,2

Thái Lan

58.502

68.431

17,0

Ecuador

67.379

51.924

-22,9

Malaysia

47.464

37.611

-20,8

Peru

14.784

36.807

149,0

China

27.228

29.234

7,4

Argentina

23.665

21.031

-11,1

Ấn Độ

15.630

14.630

-6,4

Colombia

2.498

4.423

77,1

Saudi Arabia

7.096

2.352

-66,9

Indonesia

2.288

2.349

2,7

Philippines

6.381

2.223

-65,2

Canada

2.626

2.095

-20,2

Nga

3.462

1.966

-43,2

Mỹ

1.476

1.283

-13,1

Myanmar

636

1.201

88,8

Bangladesh

525

793

51,0

Australia

122

604

395,1

Guinea

353

472

33,7

Greenland

279

188

-32,6

Nhật Bản

190

188

-1,1

Chile

0

185

 

Đan Mạch

84

152

81,0

Morocco

11

11

0,0

Na Uy

97

5

-94,8

Đài Loan

4

4

0,0

Sierra Leone

0

4

 

Thế giới

625.987

608.838

-2,7

 

SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA HÀN QUỐC NĂM 2020

HS

Sản phẩm

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

030617

Tôm khác đông lạnh

450.221

441.702

-1,9

160521

Tôm chế biến không đóng hộp kín khí

169.244

161.023

-4,9

030616

Tôm nước lạnh đông lạnh

5.144

4.840

-5,9

160529

Tôm chế biến đóng hộp kín khí

1.378

1.273

-7,6

Tổng nhập khẩu tôm

625.987

608.838

-2,7