NHẬP KHẨU TÔM CỦA ĐỨC THÁNG 1-9/2020
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
T1-9/2020
T1-9/2019
↑↓%
Hà Lan
140.868
132.290
6,48
Việt Nam
87.782
93.735
-6,35
Bangladesh
44.239
42.972
2,95
Ấn Độ
31.789
26.786
18,68
Bỉ
24.558
28.424
-13,60
Greenland
20.877
496
4109,07
Đan Mạch
14.105
16.945
-16,76
Pháp
15.321
15.429
-0,70
Ecuador
11.107
10.099
9,98
Indonesia
11.275
9.826
14,75
Honduras
14.207
12.664
12,18
Tây Ban Nha
7.344
9.135
-19,61
Thái Lan
10.408
13.409
-22,38
Vương quốc Anh
7.343
14.129
-48,03
Argentina
3.089
2.549
21,18
Canada
4.334
45
9531,11
Nigeria
2.101
2.109
-0,38
Senegal
1.569
2.071
-24,24
Trung Quốc
1.348
911
47,97
TG
460.570
440.976
4,44
SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA ĐỨC THÁNG 1-9/2020
HS
Sản phẩm
030617
Tôm khác đông lạnh
244.793
239.788
2,09
160521
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
82.302
85.588
-3,84
160529
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
121.911
105.620
15,42
030616
Tôm nước lạnh đông lạnh
11.564
9.980
15,87
Tổng nhập khẩu tôm