NGUỒN CUNG TÔM CỦA CANADA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
4T/2020
4T/2021
↑↓%
Ấn Độ
46.220
52.854
14,4
Việt Nam
46.636
44.126
-5,4
Trung Quốc
21.137
15.643
-26,0
Thái Lan
9.560
11.120
16,3
Indonesia
5.675
6.542
15,3
Ecuador
5.871
6.398
9,0
Argentina
2.307
4.505
95,3
Peru
5.402
4.503
-16,6
Mỹ
2.345
2.897
23,5
Guatemala
89
875
883,1
Philippines
247
519
110,1
Chile
481
447
-7,1
Bangladesh
649
324
-50,1
Honduras
191
130
-31,9
Mexico
399
124
-68,9
Hàn Quốc
44
122
177,3
Đức
0
121
Hồng Kông
63
79
25,4
Malaysia
8
62
675,0
Bồ Đào Nha
43
0,0
Nhật Bản
174
38
-78,2
Cuba
33
Greenland
30
Tunisia
1
26
2.500,0
Guyana
48
25
-47,9
Đài Loan
10
24
140,0
Italy
78
17
Sri Lanka
Đan Mạch
16
-51,5
Costa Rica
15
Singapore
6
150,0
Bờ biển Ngà
Canada
245
5
-98,0
Ireland
3
-40,0
Tây Ban Nha
2
-33,3
Ghana
-90,0
Mauritania
Nigeria
Tổng NK
148.144
151.715
2,4
SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA CANADA 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
HS
Sản phẩm
030617
Tôm khác đông lạnh
107.109
108.364
1,2
160521
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
34.410
34.049
-1,0
160529
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
5.789
8.817
52,3
030616
Tôm nước lạnh đông lạnh
836
485
-42,0
Tổng nhập khẩu tôm