NGUỒN CUNG TÔM CỦA BỈ NĂM 2020
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
Năm 2019
Năm 2020
↑↓%
Ấn Độ
98.594
99.654
1,08
Hà Lan
99.095
95.806
-3,32
Việt Nam
74.572
84.538
13,36
Bangladesh
49.049
47.438
-3,28
Ecuador
19.005
36.030
89,58
Pháp
15.712
14.381
-8,47
Anh
13.486
8.107
-39,89
Nigeria
11.207
7.294
-34,92
Honduras
7.084
6.650
-6,13
Đan Mạch
5.422
5.631
3,85
Argentina
4.183
5.537
32,37
Đức
7.227
5.313
-26,48
Costa Rica
6.553
4.813
-26,55
Pakistan
1.103
3.124
183,23
Indonesia
5.434
3.030
-44,24
Tây Ban Nha
4.220
2.661
-36,94
Senegal
1.239
1.192
-3,79
Guatemala
0
1.073
Guyana
1.428
973
-31,86
Trung Quốc
2.578
950
-63,15
Mexico
873
Myanmar
422
791
87,44
Italy
446
665
49,10
Suriname
312
594
90,38
Morocco
185
489
164,32
Peru
470
Bồ Đào Nha
342
410
19,88
Cuba
522
325
-37,74
Luxembourg
283
287
1,41
Thụy Điển
-35,65
Thái lan
153
191
24,84
Áo
104
Iran
368
97
-73,64
Nicaragua
128
94
-26,56
Canada
4
43
975,00
Estonia
31
39
25,81
Ba Lan
24
29
20,83
Sri Lanka
26
Madagascar
761
15
-98,03
Ireland
13
Thổ Nhĩ Kỳ
9
Tổng NK
431.781
440.048
1,91
SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA BỈ NĂM 2020
HS
Sản phẩm
030617
Tôm khác đông lạnh
308.325
319.087
3,49
160521
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
46.478
49.589
6,69
160529
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
54.888
47.760
-12,99
030616
Tôm nước lạnh đông lạnh
22.090
23.612
6,89
Tổng nhập khẩu tôm