NHẬP KHẨU TÔM CỦA AUSTRALIA THÁNG 1-9/2020
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
T1-9/2020
T1-9/2019
↑↓%
Việt Nam
84.405
85.368
-1,13
Thái Lan
37.332
43.985
-15,13
Trung Quốc
34.454
50.443
-31,70
Malaysia
6.716
18.712
-64,11
Bru-nây
1.878
131
1333,59
Peru
1.385
139
896,40
Australia
1.947
2.337
-16,69
New Caledonia
642
349
83,95
Indonesia
2.648
794
233,50
Myanmar
1.313
2.744
-52,15
Philippines
375
312
20,19
Đan Mạch
269
379
-29,02
Singapore
89
168
-47,02
Nhật Bản
57
1
5600,00
Đài Loan
129
63
104,76
Hàn Quốc
41
43
-4,65
Ấn Độ
19
1800,00
Hồng Kông
104
24
333,33
Sri Lanka
12
5
140,00
TG
174.873
206.862
-15,46
SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA AUSTRALIA THÁNG 1-9/2020
HS
Sản phẩm
030617
Tôm khác đông lạnh
93.348
119.027
-21,57
160521
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
49.199
53.190
-7,50
160529
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
28.773
31.893
-9,78
030616
Tôm nước lạnh đông lạnh
3.553
2.752
29,11
Tổng nhập khẩu tôm