Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T7/2023
Top nguồn cung tôm chính cho Australia, T1-T7/2023
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T7/2022
|
T1-T7/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng TG
|
233.810
|
184.340
|
-21,2
|
Việt Nam
|
169.938
|
133.549
|
-21,4
|
Thái Lan
|
28.429
|
18.455
|
-35,1
|
Trung Quốc
|
17.363
|
14.327
|
-17,5
|
Malaysia
|
9.173
|
6.018
|
-34,4
|
Anh
|
1.641
|
1.575
|
-4,0
|
New Caledonia
|
704
|
279
|
-60,4
|
Indonesia
|
1.725
|
1.201
|
-30,4
|
Brunei Darussalam
|
641
|
704
|
9,8
|
Australia
|
637
|
1.662
|
160,9
|
Myanmar
|
1.004
|
816
|
-18,7
|
Philippin
|
455
|
259
|
-43,1
|
Sri Lanka
|
43
|
291
|
576,7
|
Hồng Kông, Trung Quốc
|
13
|
7
|
-46,2
|
Đan Mạch
|
178
|
206
|
15,7
|
Canada
|
115
|
840
|
630,4
|
Bangladesh
|
12
|
36
|
200,0
|
Belize
|
653
|
491
|
-24,8
|
Ấn Độ
|
121
|
170
|
40,5
|
Singapore
|
117
|
5
|
-95,7
|
Mỹ
|
3
|
159
|
5.200,0
|
Nhật Bản
|
43
|
62
|
44,2
|
Hàn Quốc
|
52
|
86
|
65,4
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
104
|
1
|
-99,0
|
Na Uy
|
25
|
16
|
-36,0
|
Peru
|
631
|
2.232
|
253,7
|
Sản phẩm tôm nhập khẩu chính của Australia, T1-T7/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2022
|
T1-T7/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
Tổng NK
|
233.810
|
184.340
|
-21,2
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
146.386
|
115.640
|
-21,0
|
160521
|
Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí
|
54.704
|
42.624
|
-22,1
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
|
29.031
|
21.658
|
-25,4
|
030695
|
Tôm khô/ muối/ hun khói/ ngâm nước muối
|
530
|
621
|
17,2
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
721
|
559
|
-22,5
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
2182
|
2.771
|
27,0
|
030615
|
Tôm hùm Na Uy đông lạnh
|
223
|
467
|
109,4
|
|
|
|
|
|