Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T4/2023
Top nguồn cung tôm chính cho Australia, T1-T4/2023
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T4/2022
|
T1-T4/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
132.489
|
104.510
|
-21,1
|
Việt Nam
|
95.962
|
73.550
|
-23,4
|
Thái Lan
|
16.782
|
10.740
|
-36,0
|
Trung Quốc
|
10.072
|
8.949
|
-11,1
|
Malaysia
|
5.155
|
4.387
|
-14,9
|
Anh
|
285
|
789
|
176,8
|
Myanmar
|
620
|
461
|
-25,6
|
Australia
|
383
|
770
|
101,0
|
Ấn Độ
|
29
|
169
|
482,8
|
Indonesia
|
754
|
567
|
-24,8
|
Philippines
|
273
|
138
|
-49,5
|
Sri Lanka
|
34
|
283
|
732,4
|
Đan Mạch
|
113
|
206
|
82,3
|
Brunei Darussalam
|
391
|
472
|
20,7
|
New Caledonia
|
704
|
137
|
-80,5
|
Sản phẩm tôm nhập khẩu chính của Australia, T1-T4/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T4/2022
|
T1-T4/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
132.489
|
104.510
|
-21,1
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
84.137
|
64.743
|
-23,1
|
160521
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói không kín khí
|
30.052
|
23.923
|
-20,4
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
|
16.047
|
12.615
|
-21,4
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
330
|
403
|
22,1
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
1.515
|
2.439
|
61,0
|
030695
|
Tôm khô/ muối/ hun khói/ ngâm nước muối
|
368
|
172
|
-53,3
|
030615
|
Tôm hùm Na Uy đông lạnh
|
7
|
215
|
2.971,4
|