Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T2/2023
Nguồn cung tôm chính của Australia, T1-T2/2023
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2022
|
T1-T2/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
62.656
|
52.369
|
-16,4
|
Việt Nam
|
45.142
|
34.881
|
-22,7
|
Thái Lan
|
7.566
|
6.472
|
-14,5
|
Trung Quốc
|
5.768
|
4.831
|
-16,2
|
Malaysia
|
2.435
|
3.051
|
25,3
|
Australia
|
102
|
403
|
295,1
|
Sri Lanka
|
12
|
158
|
1216,7
|
Brunei Darussalam
|
391
|
367
|
-6,1
|
Ấn Độ
|
29
|
55
|
89,7
|
Myanmar
|
4
|
201
|
4925,0
|
Philippines
|
118
|
105
|
-11,0
|
Hàn Quốc
|
34
|
43
|
26,5
|
Anh
|
75
|
101
|
34,7
|
Indonesia
|
409
|
195
|
-52,3
|
New Caledonia
|
417
|
137
|
-67,1
|
Sản phẩm tôm chính nhập khẩu của Australia, T1-T2/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2022
|
T1-T2/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
62.656
|
52.369
|
-16,4
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
38.971
|
32.713
|
-16,1
|
160521
|
Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí
|
14.833
|
11.621
|
-21,7
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
|
7.855
|
6.335
|
-19,4
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
542
|
1.492
|
175,3
|
030695
|
Tôm nước ấm khô/ muối/ ngâm nước muối
|
148
|
106
|
-28,4
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
307
|
93
|
-69,7
|