Nhập khẩu tôm của Anh, T1-T3/2022

Top các nguồn cung tôm chính cho Anh, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

175.770

225.048

28

Việt Nam

42.667

54.481

27,7

Ấn Độ

25.344

33.176

30,9

Canada

9.506

24.364

156,3

Ecuador

10.645

17.324

62,7

Bangladesh

16.672

17.906

7,4

Honduras

17.357

14.831

-14,6

Indonesia

4.892

7.560

54,5

Na Uy

4.394

7.842

78,5

Iceland

6.379

7.146

12,02

Thái Lan

7.553

6.167

-18,4

Nicaragua

3.806

3.541

-6,96

Đan Mạch

8.636

2.409

-72,1

Hà Lan

2.525

1.647

-34,8

Argentina

970

726

-25,2

Pháp

2.392

1.173

-50,96

Sri Lanka

203

726

257,6

Senegal

432

729

68,8

Tây Ban Nha

1.704

890

-47,8

Myanmar

106

438

313,2

Italy

14

445

3.078,6

Trung Quốc

2.059

842

-59,1

Mỹ

301

193

-35,9

Ireland

1.058

353

-66,6

Đức

1.290

83

-93,6

Quần đảo Faroe

81

1

-98,8

Philippines

163

86

-47,2

Phần Lan

2.346

0

-100

Nga

385

152

-60,5

Latvia

289

0

-100

Mexico

305

0

-100

Bỉ

1.184

242

-79,6

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Anh, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

175.770

225.048

28

030617

Tôm nước ấm đông lạnh

92.601

112.923

21,9

160521

Tôm nước ấm chế biến, không đóng gói kín khí

53.242

61.181

14,9

160529

Tôm nước ấm chế biến có đóng gói kín khí

22.199

35.899

61,7

030632

Tôm hùm sống/tươi/ướp lạnh

2.334

6.872

194,4

030612

Tôm hùm đông lạnh

998

5.445

445,6

030616

Tôm nước lạnh đông lạnh

2.227

1.109

-50,2

030615

Tôm hùm Na Uy đông lạnh

786

459

-41,6

030636

Tôm sống/ tươi/ ướp lạnh (trừ tôm nước lạnh)

659

413

-37,3

030695

Tôm khô/ muối/ hun khói

478

264

-44,8

030635

Tôm nước lạnh sống/ tươi/ ướp lạnh

74

29

-60,8

030634

Tôm hùm Na Uy sống/ tươi/ ướp lạnh

172

0

-100