Nhập khẩu tôm của Anh năm 2021

Nguồn: ITC

Top 15 nguồn cung cấp tôm cho thị trường Anh năm 2021 (nghìn USD)

Xuất xứ

GT

Tăng, giảm (%)

Tỉ trọng (%)

Tổng

896.325

12

100

Việt Nam

223.066

1

24,9

Ấn Độ

138.619

26

15,5

Canada

85.287

65

9,5

Ecuador

64.701

68

7,2

Đan Mạch

58.213

-15

6,5

Honduras

55.907

10

6,2

Bangladesh

50.814

-21

5,7

Iceland

40.706

2

4,5

Thái Lan

29.993

-12

3,3

Indonesia

24.840

3

2,8

Bỉ

19.556

487

2,2

Na Uy

17.158

44

1,9

Hà Lan

12.371

29

1,4

Nicaragua

11.867

23

1,3

Senegal

2.240

3

0,2

       

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Anh năm 2021 (nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

GT

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng

896.325

12

100

030617

Tôm nuôi đông lạnh

467.077

16

52,11

160521

Tôm chế biến không đóng gói kín khí

272.205

13

30,37

160529

Tôm chế biến đóng gói kín khí

100.037

-15

11,16

030612

Tôm hùm đông lạnh

19.397

112

2,16

030632

Tôm hùm sống/tươi/ướp lạnh

17.086

73

1,91

030616

Tôm nước lạnh đông lạnh

12.804

34

1,43

030615

Tôm hùm Na Uy đông lạnh

2.819

-26

0,31

030636

Tôm sống/tươi/ướp lạnh (trừ tôm nước lạnh)

2.433

22

0,27

030695

Tôm khô/muối/hun khói ...

1.403

-2

0,16

030634

Tôm hùm Na Uy sống/tươi/ướp lạnh

797

-51

0,09

030635

Tôm nước lạnh sống/tươi/ướp lạnh

267

-66

0,03