NGUỒN CUNG TÔM CỦA ANH NĂM 2020
(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)
Nguồn cung
Năm 2019
Năm 2020
↑↓%
Việt Nam
207.470
220.382
6,2
Ấn Độ
118.764
109.113
-8,1
Đan Mạch
68.132
66.915
-1,8
Bangladesh
66.893
64.146
-4,1
Honduras
46.625
50.633
8,6
Iceland
44.075
39.920
-9,4
Ecuador
31.335
38.616
23,2
Canada
42.479
37.794
-11,0
Thái Lan
39.488
33.740
-14,6
Indonesia
24.340
19.100
-21,5
Na Uy
25.650
12.021
-53,1
Pháp
9.961
11.757
18,0
Hà Lan
15.192
11.274
-25,8
Nicaragua
7.862
9.690
23,3
Tây Ban Nha
10.523
8.634
-18,0
Đức
8.592
7.748
-9,8
Argentina
2.896
5.865
102,5
Nga
7.105
4.721
-33,6
Trung Quốc
5.443
4.117
-24,4
Bỉ
6.143
3.239
-47,3
Ireland
3.146
1.904
-39,5
Senegal
1.875
1.684
-10,2
Thụy Điển
690
1.350
95,7
Mexico
572
899
57,2
Chile
0
558
Myanmar
1.000
545
-45,5
Philippines
1.559
355
-77,2
Bồ Đào Nha
521
349
-33,0
Sri Lanka
207
347
67,6
Costa Rica
288
Faroe Islands
230
Malaysia
681
193
-71,7
Mỹ
254
190
-25,2
Iran
89
132
48,3
Pakistan
34
131
285,3
Italy
252
125
-50,4
Trinidad & Tobago
106
Ba Lan
14
101
621,4
Greenland
1.043
3
-99,7
Nhật Bản
4
-25,0
Tổng NK
801.286
768.918
-4,0
SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA ANH NĂM 2020
HS
Sản phẩm
030617
Tôm khác đông lạnh
433.507
400.928
-7,5
160521
Tôm chế biến không đóng hộp kín khí
252.918
241.288
-4,6
160529
Tôm chế biến đóng hộp kín khí
99.337
117.289
18,1
030616
Tôm nước lạnh đông lạnh
15.524
9.413
-39,4
Tổng nhập khẩu tôm