Nhập khẩu tôm của Anh, 6 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Anh, T1-T6/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng tôm

70,099

56

360,488

3,5

 

030617

Tôm nước ấm đông lạnh

35,630

75

188,118

2,0

52,2

160521

Tôm bảo quản, chế biến không đóng gói hút chân không

23,364

50

114,837

13,6

31,9

160529

Tôm bảo quản, chế biến đóng gói hút chân không

6,907

-7

39,978

-11,5

11,1

030632

Tôm hùm đông lạnh

 

1,876

1,185

6,332

50,4

1,8

030616

Tôm nước lạnh đông lạnh

1,202

91

5,563

13,0

1,5

030612

Tôm hùm đông lạnh bao gồm cả tôm hun khói

0,431

467

1,750

-24,0

0,5

030615

Tôm hùm Na Uy đông lạnh

0,379

112

1,598

-1,1

0,4

030695

Tôm khô, muối, xông khói

0,141

213

0,762

60,8

0,2

030636

Tôm tươi/sống/ướp lạnh (trừ đông nước lạnh)

0,139

-22

1,165

26,6

0,3

030635

Tôm nước lạnh sống

0,030

173

0,134

-80,9

0,0

Top 15 nguồn cung cấp tôm cho thị trường Anh, T1-T6/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

70,099

56

360,488

3,5

 

Việt Nam

19,974

30

88,734

9,0

24,6

Ấn Độ

7,575

78

50,135

-4,2

13,9

Bangladesh

3,442

187

29,712

-29,8

8,2

Honduras

4,917

70

26,067

13,5

7,2

Ecuador

5,945

185

25,811

78,9

7,2

Canada

5,029

83

22,666

36,1

6,3

Đan Mạch

5,859

62

21,529

-10,8

6,0

Iceland

3,360

94

18,351

-5,2

5,1

Thái Lan

1,643

-61

13,566

-20,5

3,8

Indonesia

3,109

81

12,060

14,2

3,3

Na Uy

1,059

121

8,115

36,2

2,3

Nicaragua

1,327

230

7,695

29,9

2,1

Hà Lan

0,892

3

4,531

-20,4

1,3

Pháp

0,378

-68

4,151

-33,5

1,2