Nhập khẩu tôm của Anh, 11 tháng đầu năm 2021
Nguồn: ITC
Top 15 nguồn cung cấp tôm cho thị trường Anh, T1-11/2021 (triệu USD)
|
Nguồn cung cấp
|
T11/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-11/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng
|
83,200
|
4
|
805,497
|
11
|
25
|
Việt Nam
|
21,286
|
-21
|
198,917
|
0
|
16
|
Ấn Độ
|
17,389
|
134
|
127,408
|
25
|
10
|
Canada
|
8,244
|
25
|
78,619
|
71
|
7
|
Ecuador
|
5,304
|
0
|
57,842
|
66
|
6
|
Honduras
|
3,958
|
-26
|
51,504
|
12
|
5
|
Iceland
|
3,899
|
-20
|
38,190
|
4
|
2
|
Bỉ
|
3,470
|
545
|
14,807
|
-76
|
6
|
Đan Mạch
|
3,357
|
-56
|
48,608
|
32
|
3
|
Thái Lan
|
2,745
|
18
|
27,384
|
-13
|
3
|
Indonesia
|
2,581
|
141
|
23,433
|
132
|
6
|
Bangladesh
|
2,305
|
-48
|
46,800
|
-23
|
1
|
Nicaragua
|
1,901
|
|
9,596
|
5
|
1
|
Hà Lan
|
1,039
|
-4
|
10,664
|
1
|
1
|
Argentina
|
0,984
|
-9
|
8,500
|
-20
|
25
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm tôm nhập khẩu vào thị trường Anh, T1-11/2021 (triệu USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T11/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
T1-11/2021
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng
|
83,200
|
4
|
805,497
|
11
|
030617
|
Tôm nuôi đông lạnh
|
45,605
|
22
|
419,730
|
13
|
160521
|
Tôm chế biến không đóng gói kín khí
|
21,587
|
-18
|
244,178
|
12
|
160529
|
Tôm chế biến đóng gói kín khí
|
11,395
|
-20
|
91,767
|
-6
|
030632
|
Tôm hùm tươi/sống/ướp lạnh
|
1,811
|
280
|
13,954
|
66
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
1,602
|
399
|
18,767
|
119
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
0,504
|
-37
|
9,670
|
16
|
030634
|
Tôm hùm Na Uy tươi/sống/ướp lạnh
|
0,347
|
244
|
796
|
-29
|
030615
|
Tôm hùm Na Uy đông lạnh
|
0,153
|
-60
|
2,814
|
-21
|
030636
|
Tôm tươi/sông/ướp lạnh (trừ tôm nước lạnh)
|
0,143
|
42
|
2,256
|
27
|
030695
|
Tôm khô/muối/hun khói
|
0,053
|
-48
|
1,299
|
15
|
|
|
|
|
|
|