Nhập khẩu tôm Australia, T1-T12/2022
Nhập khẩu tôm Australia T1-T12/2022
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T12/2021
|
T1-T12/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
316.488
|
409.672
|
29,4
|
Việt Nam
|
190.361
|
282.486
|
48,4
|
Thái Lan
|
56.478
|
56.670
|
0,3
|
Trung Quốc
|
31.412
|
33.236
|
5,8
|
Malaysia
|
15.541
|
17.945
|
15,5
|
Brunei Darussalam
|
2.543
|
1.892
|
-25,6
|
Australia
|
2.610
|
1.077
|
-58,7
|
Anh
|
3.069
|
1.907
|
-37,9
|
Indonesia
|
3.903
|
2.877
|
-26,3
|
Singapore
|
296
|
334
|
12,8
|
Đan Mạch
|
195
|
237
|
21,5
|
Philippines
|
623
|
1.166
|
87,2
|
Sri Lanka
|
42
|
262
|
523,8
|
Myanmar
|
1.761
|
1.631
|
-7,4
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
224
|
184
|
-17,9
|
Nhật Bản
|
74
|
175
|
136,5
|
Canada
|
4.619
|
3.594
|
-22,2
|
Ấn Độ
|
397
|
204
|
-48,6
|
Peru
|
147
|
631
|
329,3
|
United Arab Emirates
|
375
|
103
|
-72,5
|
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1-T12/2022
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T12/2021
|
T1-T12/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
316.488
|
409.672
|
29,4
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
186.581
|
257.577
|
38,1
|
160521
|
Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí
|
75.719
|
90.502
|
19,5
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
|
41.431
|
51.158
|
23,5
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
7.774
|
7.186
|
-7,6
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
3.312
|
1.591
|
-52,0
|
030695
|
Tôm nước ấm khô/ muối/ ngâm nước muối
|
1.423
|
1.195
|
-16,0
|
030615
|
Tôm hùm Na Uy đông lạnh
|
10
|
232
|
2220,0
|
030631
|
Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác
|
237
|
231
|
-2,5
|