Nhập khẩu tôm Australia, T1/2023
Nhập khẩu tôm Australia, T1/2023
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1/2022
|
T1/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
30.381
|
35.503
|
16,9
|
Việt Nam
|
21.353
|
23.661
|
10,8
|
Trung Quốc
|
3.019
|
4.095
|
35,6
|
Thái Lan
|
3.831
|
3.347
|
-12,6
|
Malaysia
|
1.268
|
2.421
|
90,9
|
Brunei Darussalam
|
246
|
264
|
7,3
|
Indonesia
|
61
|
188
|
208,2
|
Myanmar
|
4
|
167
|
4075,0
|
New Caledonia
|
297
|
137
|
-53,9
|
Australia
|
102
|
107
|
4,9
|
Vương quốc Anh
|
75
|
92
|
22,7
|
Philippines
|
19
|
87
|
357,9
|
Hàn Quốc
|
15
|
26
|
73,3
|
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Australia, T1/2023
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1/2022
|
T1/2023
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
30.381
|
35.503
|
16,9
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
19.063
|
23.246
|
21,9
|
160521
|
Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí
|
8.025
|
6.910
|
-13,9
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
|
2.941
|
4.186
|
42,3
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
177
|
1.009
|
470,1
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
123
|
93
|
-24,4
|
030695
|
Tôm nước ấm khô/ muối/ ngâm nước muối
|
52
|
59
|
13,5
|