Nhập khẩu nhuyễn thể của Mỹ, T1-T6/2024

Nguồn cung nhuyễn thể chính cho Mỹ, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD, KL: tấn)

Nguồn cung

T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

Tổng NK

741.132

98.093

5

1

Canada

146.186

13.020

19

-3

Nhật Bản

94.416

4.980

29

55

Trung Quốc

74.074

16.745

-11

-9

Tây Ban Nha

82.903

8.216

18

24

New Zealand

55.138

7.647

-5

-11

Argentina

41.476

7.840

10

14

Ấn Độ

27.179

4.886

-6

16

Mexico

15.365

2.477

-47

-27

Chile

22.806

7.339

-6

-5

Hàn Quốc

29.882

3.390

39

21

Thái Lan

17.869

2.330

-12

-1

Indonesia

21.884

3.330

17

20

Peru

21.420

3.280

1

-4

Đài Loan

18.294

2.955

5

-2

Việt Nam

16.899

3.204

16

4

Sản phẩm nhuyễn thể nhập khẩu chính của Mỹ, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD, KL: tấn)

Sản phẩm

T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

Tổng NK

741.132

98.093

5

1

0307220000 -  Sò điệp, bao gồm cả sò điệp hoàng hậu, thuộc loài Genera Pecten, Chlamys hoặc Placopecten đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

119.259

9.357

16

12

0307520000 - Bạch tuộc đông lạnh

84.360

10.393

19

29

0307430050 - Mực ống khác đông lạnh/khô/muối/ngâm muối trừ mực Loligo

59.135

10.849

-3

2

0307430029 -  Mực ống khác đông lạnh

41.466

7.987

-6

18

0307210000 - Điệp sống/tươi/ướp lạnh

56.976

2.047

31

24

0307110060 - Hàu nuôi, sống, tươi hoặc ướp lạnh, trừ hàu giống

31.233

3.781

-7

--

1605546030 - Mực ống chế biến trừ mực Loligo

34.695

4.008

37

20

1605556000 - Bạch tuộc chế biến khác

24.430

1.783

26

29

0307310010 - Vẹm nuôi/sống/tươi/ướp lạnh

17.968

5.147

-10

-15

0307590100 - Bạch tuộc khô

13.170

1.632

-29

-11