Sản phẩm nhuyễn thể chính nhập khẩu vào Mỹ, T1-T3/2022
(GT: nghìn USD, KL: tấn)
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2022
|
Tăng, giảm (%)
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
Tổng NK
|
523.631
|
66.185
|
82
|
47
|
0307220000 - Sò điệp, bao gồm cả sò điệp hoàng hậu, thuộc loài Genera Pecten, Chlamys hoặc Placopecten, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
95.835
|
7.116
|
120
|
43
|
0307520000 - Bạch tuộc đông lạnh
|
54.071
|
6.511
|
177
|
92
|
0307430050 - Mực ống khác đông lạnh/khô/muối/ngâm muối trừ mực Loligo
|
41.221
|
7.019
|
41
|
12
|
0307430029 - Mực ống khác đông lạnh
|
46.951
|
6.295
|
183
|
143
|
0307210000 - Sò điệp, bao gồm cả sò điệp hoàng hậu, thuộc loài Genera Pecten, Chlamys hoặc Placopecten, sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
29.880
|
1.493
|
112
|
134
|
1605546030 - Mực ống chế biến, trừ mực Loligo
|
17.094
|
2.153
|
17
|
11
|
0307590100 - Bạch tuộc, khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
16.938
|
1.727
|
60
|
27
|
0307320000 - Vẹm đông lạnh/khô/muối/ngâm muối
|
11.973
|
2.515
|
62
|
42
|
0307110060 - Hàu nuôi, sống, tươi hoặc ướp lạnh, trừ hàu giống
|
15.173
|
1.842
|
102
|
52
|
0307290100 - Sò điệp, kể cả sò điệp hoàng hậu, thuộc các chi pecten, chlamys hoặc sò điệp, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối
|
13.967
|
422
|
41
|
-34
|
1605556000 - Bạch tuộc chế biến khác
|
10.686
|
807
|
29
|
15
|
0307310010 - Vẹm nuôi, sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
7.642
|
2.731
|
10
|
17
|
0307490150 - Mực ống đông lạnh (trừ philê), khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối, trừ mực loligo
|
11.686
|
2.314
|
156
|
161
|
1605536000 - Vẹm chế biến khác
|
7.353
|
2.374
|
1
|
-8
|
1605576000 – Bào ngư chế biến
|
6.325
|
264
|
76
|
93
|
1605514000 - Hàu hun khói
|
9.754
|
1.259
|
64
|
53
|
0307490129 – Mực ống loligo tươi
|
9.800
|
1.529
|
190
|
148
|
1605563000 – Nghêu chế biến
|
6.532
|
2.542
|
114
|
70
|