Nhập khẩu mực, bạch tuộc Nhật Bản T1-T2/2023

Nhập khẩu mực, bạch tuộc Nhật Bản, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

TG

160.198

159.422

-0,5

Trung Quốc

98.497

80.370

-18,4

Mauritania

4.300

17.432

305,4

Việt Nam

20.454

20.759

1,5

Peru

5.194

10.147

95,4

Thái Lan

7.651

6.070

-20,7

Indonesia

2.853

5.570

95,2

Morocco

1.976

4.228

114,0

Ấn Độ

2.105

2.162

2,7

Mỹ

3.026

3.407

12,6

Tây Ban Nha

74

1.024

1283,8

Chile

722

1.508

108,9

Philippines

1.028

1.598

55,4

Argentina

1.198

1.298

8,3

Somalia

132

636

381,8

Malaysia

1.074

521

-51,5

New Zealand

26

521

1903,8

Myanmar

305

259

-15,1

Senegal

1.230

68

-94,5

Hàn Quốc

252

509

102,0

Canada

1.673

119

-92,9

Nga

3.365

256

-92,4

Sản phẩm mực, bạch tuộc Nhật Bản, T1-T2/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T2/2022

T1-T2/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

160.198

159.422

-0,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

28.434

40.558

42,6

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

74.466

69.167

-7,1

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

41.069

35.328

-14,0

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

12.264

12.077

-1,5

030749

Mực nang “Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp” và mực ống "Ommastrephes

3.959

2.242

-43,4