Nhập khẩu mực, bạch tuộc Nhật Bản, T1-T12/2022

Nhập khẩu mực, bạch tuộc Nhật Bản, T1-T12/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T12/2021

T1-T12/2022

Tăng, giảm (%)

TG

1.150.180

1.326.352

15,3

Trung Quốc

619.319

673.499

8,7

Việt Nam

107.025

156.442

46,2

Thái Lan

52.532

48.517

-7,6

Nga

24.570

20.419

-16,9

Peru

35.657

55.670

56,1

Mauritania

95.121

114.017

19,9

Mỹ

13.650

14.579

6,8

Indonesia

19.510

23.152

18,7

Ấn Độ

12.175

14.249

17,0

Argentina

13.306

17.555

31,9

Mexico

3.952

2.629

-33,5

Morocco

89.373

101.621

13,7

Senegal

6.687

5.068

-24,2

Malaysia

4.376

5.635

28,8

Chile

11.998

23.162

93,0

Philippines

13.637

14.614

7,2

Oman

1.223

1.920

57,0

Myanmar

2.396

2.269

-5,3

Đài Bắc, Trung Quốc

4.410

6.971

58,1

Hàn Quốc

1.784

3.352

87,9

Somalia

3.569

2.961

-17,0

Sri Lanka

1.049

1.095

4,4

Falkland Islands

1.648

1.334

-19,1

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu Nhật Bản, T1-T12/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T12/2021

T1-T12/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.150.180

1.326.352

15,3

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

487.332

572.561

17,5

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

274.345

277.811

1,3

030752

Bạch tuộc đông lạnh

287.077

362.052

26,1

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

70.534

90.285

28,0

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp."" và mực ống ""Ommastrephes ...

30.851

23.431

-24,1

030759

Bạch tuộc đông lạnh, xông khói, khô, muối hoặc ngâm nước muối

41

25

-39,0