Nhập khẩu mực, bạch tuộc Nhật Bản, T1/2023

Nhập khẩu mực, bạch tuộc Nhật Bản, T1/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1/2022

T1/2023

Tăng, giảm (%)

TG

95.541

100.901

5,6

Trung Quốc

62.467

58.987

-5,6

Việt Nam

10.729

14.555

35,7

Peru

2.559

5.475

114,0

Mauritania

2.389

5.458

128,5

Indonesia

1.516

3.046

100,9

Thái Lan

3.460

2.702

-21,9

Mỹ

1.971

2.435

23,5

Morocco

830

1.796

116,4

Philippines

291

1.109

281,1

Ấn Độ

1.140

1.051

-7,8

Chile

317

1.017

220,8

Argentina

937

867

-7,5

Hàn Quốc

193

485

151,3

New Zealand

26

333

1180,8

Malaysia

579

320

-44,7

Somalia

132

290

119,7

Mỹ

2.616

256

-90,2

Tây Ban Nha

48

255

431,3

Myanmar

205

126

-38,5

Canada

1.039

119

-88,6

Đài Bắc, Trung Quốc

201

107

-46,8

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1/2022

T1/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

95.541

100.901

5,6

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

46.428

48.868

5,3

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

25.024

22.899

-8,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

15.595

19.681

26,2

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

6.334

7.675

21,2

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp."" và mực ống ""Ommastrephes ...

2.154

1.754

-18,6

030759

Bạch tuộc đông lạnh, xông khói, khô, muối hoặc ngâm nước muối

6

0

-100,0