Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Trung Quốc, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T9/2023
|
T1-T9/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.053.943
|
949.575
|
-10
|
Indonesia
|
222.970
|
292.349
|
31
|
Peru
|
328.687
|
66.117
|
-80
|
Việt Nam
|
41.058
|
38.941
|
-5
|
Ấn Độ
|
47.624
|
27.807
|
-42
|
Mỹ
|
94.115
|
62.036
|
-34
|
Argentina
|
41.171
|
125.197
|
204
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
15.473
|
129.343
|
736
|
Malaysia
|
70.054
|
64.161
|
-8
|
New Zealand
|
12.220
|
30.694
|
151
|
Pakistan
|
39.895
|
33.192
|
-17
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T9/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2023
|
T1-T9/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
1.053.943
|
949.575
|
-10
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
846.444
|
860.723
|
2
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
32.001
|
40.767
|
27
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
58.496
|
28.768
|
-51
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
115.416
|
18.122
|
-84
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
837
|
1.013
|
21
|
030742
|
Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ
|
748
|
182
|
-76
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
1
|
0
|
-100
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)