Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T9/2023

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Trung Quốc, T1-T9/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2022

T1-T9/2023

Tăng, giảm (%)

TG

735.719

1.056.950

43,7

Peru

35.332

328.687

830,3

Indonesia

207.491

226.291

9,1

Malaysia

40.809

70.054

71,7

Việt Nam

53.018

41.098

-22,5

Ấn Độ

23.032

47.624

106,8

Đài Bắc, Trung Quốc

39.158

15.473

-60,5

Argentina

53.451

41.171

-23,0

Tây Ban Nha

30.932

44.137

42,7

Chile

2.542

11.434

349,8

Pakistan

29.327

39.892

36,0

Mỹ

90.814

94.117

3,6

Hàn Quốc

8.041

17.757

120,8

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T9/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2022

T1-T9/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

735.719

1.056.950

43,7

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

637.532

849.450

33,2

160554

Mực nang, mực ống chế biến

19.006

115.415

507,3

030752

Bạch tuộc đông lạnh

30.703

58.496

90,5

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

47.214

32.000

-32,2

160555

Bạch tuộc chế biến

648

839

29,5

030742

Mực nang, mực ống tươi/ sống/ ướp lạnh

616

749

21,6