Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T8/2024

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Trung Quốc, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2023

T1-T8/2024

Tăng, giảm (%)

TG

     947.885

      856.928

-10

Indonesia

     189.344

      261.148

38

Peru

     312.366

        47.429

-85

Đài Bắc, Trung Quốc

         7.213

      125.022

1633

Mỹ

       90.717

        56.351

-38

Argentina

       38.496

      120.853

214

Việt Nam

       33.408

        30.232

-10

Malaysia

       62.819

        60.421

-4

New Zealand

       12.179

        28.316

132

Ấn Độ

       35.194

        21.772

-38

Hàn Quốc

       16.803

          7.527

-55

Tây Ban Nha

       43.146

        14.569

-66

Pakistan

       38.935

        31.636

-19

Vanuatu

            896

          7.587

747

Mauritania

         5.341

          2.167

-59

Senegal

         2.898

          3.340

15

 

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T8/2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2023

T1-T8/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

947.885

     856.928

-10

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

758.888

     780.143

3

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

25.492

       32.571

28

160554

Mực nang, mực ống chế biến

109.490

       16.736

-85

030752

Bạch tuộc đông lạnh

52.600

       26.418

-50

160555

Bạch tuộc chế biến

683

            878

29

030742

Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ

731

            182

-75

Nguồn: Trung tâm Thương mại quốc tế (ITC)