Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T6/2024

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Trung Quốc, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2023

T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

TG

722.274

613.113

-15,1

Argentina

27.977

95.071

239,8

Indonesia

139.478

205.187

47,1

New Zealand

5.714

20.471

258,3

Malaysia

47.430

48.476

2,2

Tây Ban Nha

34.959

9.430

-73,0

Pakistan

32.632

26.347

-19,3

Mỹ

86.948

43.708

-49,7

Việt Nam

23.048

18.798

-18,4

Thái Lan

10.864

12.690

16,8

Vanuatu

213

1.698

697,2

Peru

238.624

20.374

-91,5

Myanmar

2.346

5.807

147,5

Hàn Quốc

11.227

4.418

-60,6

Ấn Độ

29.691

16.687

-43,8

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T6/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2023

T1-T6/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

722.274

613.113

-15,1

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

585.149

559.684

-4,4

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

17.150

22.100

28,9

030752

Bạch tuộc đông lạnh

42.242

19.497

-53,8

160554

Mực nang, mực ống chế biến

76.349

11.066

-85,5

160555

Bạch tuộc chế biến

668

592

-11,4

030742

Mực nang, mực ống tươi/ sống/ ướp lạnh

715

174

-75,7