Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T3/2024
Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Trung Quốc, T1-T3/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2023
|
T1-T3/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
298.296
|
268.396
|
-10,0
|
Indonesia
|
77.396
|
141.689
|
83,1
|
Mỹ
|
59.815
|
33.944
|
-43,3
|
Malaysia
|
21.090
|
24.453
|
15,9
|
Peru
|
66.015
|
10.905
|
-83,5
|
Pakistan
|
9.286
|
10.787
|
16,2
|
Ấn Độ
|
13.277
|
9.963
|
-25,0
|
Argentina
|
7.212
|
9.139
|
26,7
|
Việt Nam
|
9.648
|
8.060
|
-16,5
|
Thái Lan
|
5.129
|
5.155
|
0,5
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T3/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2023
|
T1-T3/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
Tổng NK
|
298.296
|
268.396
|
-10,0
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
248.527
|
246.387
|
-0,9
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
7.749
|
8.395
|
8,3
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
17.907
|
8.048
|
-55,1
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
23.810
|
5.178
|
-78,3
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
186
|
261
|
40,3
|
030742
|
Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ
|
117
|
127
|
8,5
|