Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T10/2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Trung Quốc, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

TG

809.874

1.174.745

45,1

Indonesia

221.903

263.580

18,8

Peru

42.685

342.179

701,6

Malaysia

44.854

79.187

76,5

Vit Nam

59.513

48.068

-19,2

Ấn Độ

29.312

62.110

111,9

Mỹ

99.838

94.885

-5,0

Đài Bắc, Trung Quốc

44.305

21.409

-51,7

Liên bang Nga

14.541

2.881

-80,2

Tây Ban Nha

34.431

44.628

29,6

Pakistan

31.113

44.039

41,5

Argentina

56.266

48.758

-13,3

Thái Lan

11.050

18.904

71,1

New Zealand

54.700

12.220

-77,7

Hàn Quốc

9.043

18.046

99,6

Bangladesh

4.905

10.031

104,5

Mauritania

2.099

7.735

268,5

Myanmar

1.103

3.269

196,4

Senegal

704

5.254

646,3

Philippines

3.700

2.578

-30,3

Uruguay

26.687

14.513

-45,6

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

809.874

1.174.745

45,1

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

696.550

950.265

36,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

36.596

63.131

72,5

160554

Mực nang, mực ống chế biến

22.581

122.140

440,9

030749

Bạch tuộc đông lạnh
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

52.620

37.402

-28,9

160555

Bạch tuộc chế biến

866

1.044

20,6

030742

Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ

661

762

15,3