Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thụy Sỹ, T1-T8/2023

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Thụy Sỹ, T1-T8/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2022

T1-T8/2023

Tăng, giảm (%)

TG

24.633

23.486

-4,7

Tây Ban Nha

11.705

11.994

2,5

Italy

5.561

4.800

-13,7

Pháp

1.686

1.538

-8,8

Việt Nam

1.227

1.058

-13,8

Bồ Đào Nha

1.864

1.908

2,4

Ấn Độ

316

222

-29,7

Trung Quốc

525

464

-11,6

Sri Lanka

305

366

20,0

Đức

213

261

22,5

Hà Lan

152

149

-2,0

Bỉ

134

139

3,7

Indonesia

56

22

-60,7

Anh

24

62

158,3

Denmark

59

45

-23,7

Đài Bắc, Trung Quốc

124

48

-61,3

Morocco

28

34

21,4

Argentina

40

12

-70,0

Australia

26

8

-69,2

Thái Lan

497

112

-77,5

Mỹ

59

35

-40,7

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu vào Thụy Sỹ, T1-T8/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2022

T1-T8/2023

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

24.633

23.486

-4,7

030752

Bạch tuộc đông lạnh

9.473

8.887

-6,2

030743

Mực ống và mực nang đông lạnh

5.443

4.814

-11,6

160554

Mực ống và mực nang chế biến

3.453

3.310

-4,1

160555

Bạch tuộc chế biến

3.714

3.497

-5,8

030751

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

192

633

229,7

030742

Mực ống và mực nang sống, tươi, ướp lạnh

918

979

6,6

030759

Bạch tuộc khô, muối hoặc ngâm muối

1.044

1.074

2,9

030749

Mực ống và mực nang khô, muối hoặc ngâm muối

396

292

-26,3