Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thụy Sỹ, T1-T7/2024

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Thụy Sỹ, T1-T7/2024

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2023

T1-T7/2024

Tăng, giảm (%)

TG

20.572

19.862

-3,5

Italy

4.157

5.181

24,6

Tây Ban Nha

10.794

8.539

-20,9

Pháp

1.286

1.285

-0,1

Đức

204

675

230,9

Indonesia

11

198

1700,0

Ấn Độ

122

271

122,1

Việt Nam

826

525

-36,4

Bồ Đào Nha

1.760

1.550

-11,9

Bỉ

125

213

70,4

Sri Lanka

278

363

30,6

Argentina

10

30

200,0

Hà Lan

135

156

15,6

Chile

19

17

-10,5

Thái Lan

111

150

35,1

Mauritania

8

10

25,0

Morocco

32

48

50,0

Trung Quốc

374

429

14,7

Đan Mạch

40

74

85,0

Mỹ

35

40

14,3

Anh

51

3

-94,1

Peru

66

30

-54,5

Đài Loan

45

34

-24,4

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Thụy Sỹ, T1-T7/2024

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2023

T1-T7/2024

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

20.572

19.862

-3,5

160555

Bạch tuộc chế biến

3.117

4.219

35,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

8.004

6.024

-24,7

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

4.082

4.320

5,8

160554

Mực nang, mực ống chế biến

2.747

3.204

16,6

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi/ ướp lạnh

856

929

8,5

030751

Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh

500

496

-0,8

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối/ ngâm nước muối

244

353

44,7

030759

Bạch tuộc hun khói/ sấy khô/ muối/ ngâm nước muối

1.022

317

-69,0