Nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Thuỵ Sĩ, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
5.472
|
5.453
|
0
|
Tây Ban Nha
|
2.656
|
2.622
|
-1
|
Ý
|
1.340
|
1.049
|
-22
|
Bồ Đào Nha
|
585
|
503
|
-14
|
Pháp
|
376
|
396
|
5
|
Đức
|
66
|
257
|
289
|
Việt Nam
|
30
|
246
|
720
|
Sri Lanka
|
105
|
101
|
-4
|
Bỉ
|
39
|
86
|
121
|
Thái Lan
|
9
|
21
|
133
|
Ấn Độ
|
13
|
24
|
85
|
Indonesia
|
3
|
12
|
300
|
Đan Mạch
|
33
|
22
|
-33
|
Maroc
|
13
|
37
|
185
|
Trung Quốc
|
122
|
33
|
-73
|
Hà Lan
|
62
|
13
|
-79
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Thuỵ Sĩ, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
5.472
|
5.453
|
0
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
1.954
|
2.112
|
8
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
1.091
|
1.143
|
5
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
1.353
|
827
|
-39
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
535
|
817
|
53
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi/ ướp lạnh
|
263
|
256
|
-3
|
030751
|
Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh
|
165
|
140
|
-15
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối/ ngâm nước muối
|
42
|
110
|
162
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ sấy khô/ muối/ ngâm nước muối
|
69
|
48
|
-30
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế