Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thụy Sĩ, T1-T10/2023

Nguồn: ITC

Top nguồn cung chính mực, bạch tuộc cho Thuỵ Sĩ, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

TG

30.733

29.231

-4,9

Tây Ban Nha

14.097

14.367

1,9

Italy

6.929

6.191

-10,7

Bồ Đào Nha

2.447

2.871

17,3

Pháp

2.066

1.954

-5,4

Đức

487

337

-30,8

Sri Lanka

354

456

28,8

Vit Nam

1.546

1.290

-16,6

Hà Lan

194

183

-5,7

Ấn Độ

451

239

-47,0

Thái Lan

580

162

-72,1

Argentina

65

18

-72,3

Trung Quốc

767

469

-38,9

Đan Mạch

70

47

-32,9

Peru

30

99

230,0

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Thụy Sĩ, T1-T10/2023

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T10/2022

T1-T10/2023

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

30.733

29.231

-4,9

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

6.938

5.764

-16,9

160554

Mực nang, mực ống chế biến

4.078

4.140

1,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

11.348

10.591

-6,7

160555

Bạch tuộc chế biến

5.158

5.039

-2,3

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

585

454

-22,4

030742

Mực nang và mực ống

1.066

1.187

11,4